Thiết bị đo lưu lượng WIKA

Các cảm biến đo lưu lượng dạng chênh áp của WIKA bao gồm đĩa tiết lưu, ống Meter run, ống Venturi, ống pitot và restriction orifice.

Tất cả các thiết bị này được thiết kế theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 5167/ISO TR 15377, DIN 19206, UNI 10023. Với dải sản phẩm đa dạng và khả năng sản xuất theo yêu cầu riêng biệt, WIKA giúp đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Đĩa tiết lưu

Model: FLC-OP, FLC-FL, FLC-AC

Các thông số chính:

  • Giới hạn áp suất và nhiệt độ vận hành tùy thuộc vào vật liệu và loại bích
  • Thích hợp cho đo lưu lượng chất lỏng, chất khí và hơi
  • Cấp chính xác: ≤ ±0.5 % lưu lượng thực tế
  • Độ tin cậy: 0.1 %

Ứng dụng:

  • Nhà máy điện
  • Lọc hóa dầu
  • Xử lý nước thải, nước sạch
  • Xử lý và vận chuyển khí gas
  • Công nghiệp hóa chất

Ống Pitot

Model: FLC-APT-E, FLC-APT-F

Các thông số chính:

  • Thích hợp cho đo lưu lượng chất lỏng, chất khí và hơi
  • Cấp chính xác:  ≤ ±2 % lưu lượng thực tế
  • Độ tin cậy: 0.1 %
  • Đảm bảo tổn thất áp suất thấp nhất trong dòng thiết bị đo lưu lượng chênh áp (< 1%)

Ứng dụng:

  • Lọc hóa dầu
  • Xử lý nước thải, nước sạch
  • Xử lý và vận chuyển gas
  • Công nghiệp hóa chất

Ống Venturi

Model: FLC-VT-BAR, FLC-VT-WS

Các thông số chính:

  • Thích hợp cho đo lưu lượng chất lỏng, chất khí và hơi
  • Cấp chính xác:  ≤ ±0.5 % lưu lượng thực tế
  • Độ tin cậy: 0.1 %
  • Tổn thất áp suất thấp nhất trong dòng thiết bị đo lưu lượng chênh áp
  • Có thể hiệu chuẩn nếu cần

Ứng dụng:

  • Nhà máy điện
  • Lọc hóa dầu
  • Xử lý nước thải, nước sạch
  • Xử lý và vận chuyển gas
  • Công nghiệp hóa chất 

Ống Meter run

Model: FLC-MR

Các thông số chính:

  • Giới hạn áp suất và nhiệt độ vận hành tùy thuộc vào vật liệu và rating
  • Thích hợp cho đo lưu lượng chất lỏng, chất khí và hơi
  • Cấp chính xác:  ≤ ±1.0 % lưu lượng thực tế
  • Độ tin cậy: 0.1 %

Ứng dụng:

  • Nhà máy điện
  • Lọc hóa dầu
  • Xử lý nước thải, nước sạch
  • Xử lý và vận chuyển khí gas
  • Công nghiệp hóa chất