Thiết bị quan trắc khí thải

PCME STACKFLOW 400 là thiết bị quan trắc lưu lượng liên tục chất lượng cao và đáng tin cậy cho các ống khói công nghiệp,  giúp điều khiển quá trình, báo cáo lưu lượng và khối lượng khí phát thải (kg/năm). Thiết bị này gồm đầu dò siêu âm sử dụng công nghệ FlueSonicTM độc đáo của PCME và thuật toán đo lường (đang được cấp bằng phát minh) 

Thiết bị PCME STACKFLOW 400 cung cấp giải pháp toàn diện cho đo lưu lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn EN 14181 và EN 16911-2.

Các đặc tính nổi bật

Cảm biến PCME STACKFLOW 400

  • Chứng chỉ: QAL1 theo chuẩn EN 16911-2 và EN 15267-3
  • Đo lường đại diện: Thiết kế đầu dò kéo dài với khoảng cách đo 400mm ở cuối đầu dò, mặt bích điều chỉnh được để tinh chỉnh đến điểm mà tiết diện dòng chảy mang tính đại diện nhất.
  • Độ chính xác cao hơn: công nghệ FlueSonicTM độc đáo giúp cung cấp độ chính xác cao hơn (cho khí thải với vận tốc 0-50 m/s và nhiệt độ -20oC tới 200oC)
  • ­Chống bám bẩn: không cần làm sạch khi khí thải có nhiệt độ trên điểm sương hoặc khi nồng độ bụi < 1000 mg/m3­­  
  • Hệ thống nhiều cảm biến kết nối với nhau: có thể cấu hình thành hệ thống nhiều cảm biến kết nối với nhau (lên tới 16 cảm biến) dùng khi giám sát nhiều ống khói và toàn nhà máy.
  • Dễ dàng tích hợp với hệ thống CEMS hiện hữu, hệ thống giám sát và tính toán khối lượng bụi (khi kết hợp với PCME MultiController và thiết bị quan trắc bụi hoặc PLC/SCADA của nhà máy)
  • Lắp đặt dễ dàng

Bộ điều khiển PCME  STACKFLOW 400

  • Hiển thị dạng đồ họa và lưu trữ kết quả và đồ thị các thông số vận tốc, nhiệt độ, lưu lượng
  • Tính toán khối lượng khí thải
  • Báo cáo phát thải an toàn và phân tích QAL3 bằng các công cụ PC-ME Dust Tools
  • Có thể cài đặt và cấu hình cảm biến
  • Dễ dàng tích hợp với các thiết bị quan trắc bụi để tính toán và báo cáo khối lượng phát thải
  • Kết nối truyền thông qua Ethernet, Modbus, tín hiệu 4-2mA, rơ le cảnh báo
  • Hiển thị dạng trình mục, đa ngôn ngữ và ghi dữ liệu tại chỗ giúp ghi lại các giá trị đo được và các thông số chuẩn đoán nội bộ

Tính năng

  • Chứng chỉ: QAL1 theo chuẩn EN 16911-2 cấp bởi TUV/MCERTS
  • Vận tốc khí: 0-50 m/s
  • Vận tốc tối thiểu phát hiện được: 0.0 m/s
  • Nguyên lý đo: FlueSonicTM (thuật toán đã được cấp bằng phát minh)
  • Khoảng cách đường đo: 400 mm
  • Đường kính ống khói: ≥ 0.5m
  • Áp suất ống khói: ±100 mbar
  • Nhiệt độ ống khói: -20°C - 200°C
  • Nhiệt độ môi trường: -20°C - 50°C
  • Chiều sâu thân chèn: lên tới 1.4 m

Ứng dụng điển hình
Tính toán tốc độ, lưu lượng và khối lượng khí thải của ống khói khi kết nối với các thiết bị quan trắc khí thải và bụi (CEMS) trong các ứng dụng sau:

  • Các nhà máy điện rác và các lò thiêu
  • Khí thải từ các nhà máy thép, hóa chất và xử lý khoáng
  • Các nhà máy phát điện bằng tuabin khí hoặc than
  • Các ống khói công nghiệp (trước hoặc sau bước xử lý cuối cùng)